You are here: Home
Các môn học
Đề kiểm tra trắc nghiệm Kế Toán Ngân Hàng
Đây là đề kiểm tra ngày 20-10-2011 tại Học viện Ngân Hàng
Đề có 25 câu-25 phút
Có 4 loại mã đề , tuy nhiên ở đây chỉ có mã đề A
Ngoài ra, mình sưu tầm được một số câu như:
Câu 1: Tăng giá trị bảo đảm tiền vay của ngân hàng luôn
Câu 2: Tài khỏan tiền gửi không kỳ hạn của khách hàng
Câu 3: Các ngân hàng thương mại phải phân lọai nợ vay và trích lập dự phòng
Câu 4: Để đảm bảo nguyên tắc nhất quán trong kỳ kế họach,ngân hàng:
Câu 5: Ngân hàng phát hành giấy tờ có giá có chiết khấu,số tiền hạch tóan vào tài khóan phát hành giấy tờ có giá là:
Câu 6: Tính trả lãi trước chỉ có thể được áp dụng cho
Câu 7: Khi huy động tiền gửi(tiết kiệm)có kỳ hạn,ngân hàng:
Câu 8: Khách hàng vay chủ động trả nợ trước hạn là biếu hiện của:
Câu 10: Ngân hàng giải ngân một khỏan cho vay bằng tiền mặt thì giá trị tổng kết bằng tài sản của ngân hàng sẽ:
Câu 11: Hệ thống TKKT cdo BTC ban hành cho các DN nói chung ko thể áp dụng trong KT NHTM do hoạt động của NHTM có đặc điểm riêng:
Edit
Đề có 25 câu-25 phút
Có 4 loại mã đề , tuy nhiên ở đây chỉ có mã đề A
Ngoài ra, mình sưu tầm được một số câu như:
Câu 1: Tăng giá trị bảo đảm tiền vay của ngân hàng luôn
a) lớn hơn tổng giá trị nợ vay
b) nhỏ hơn tổng giá trị nợ vay
c) bằng tổng giá trị nợ vay
d) câu a hoặc c
b) nhỏ hơn tổng giá trị nợ vay
c) bằng tổng giá trị nợ vay
d) câu a hoặc c
Câu 2: Tài khỏan tiền gửi không kỳ hạn của khách hàng
a) Được tất tóan ngay khi tài khỏan hết số dư
b) Được tất tóan ngay khi tài khỏan hết số dư 6 tháng không thấy họat động lại
c) Được tất tóan ngay khi có yêu cầu của chủ tài khỏan
b) Được tất tóan ngay khi tài khỏan hết số dư 6 tháng không thấy họat động lại
c) Được tất tóan ngay khi có yêu cầu của chủ tài khỏan
Câu 3: Các ngân hàng thương mại phải phân lọai nợ vay và trích lập dự phòng
a) Hàng tháng
b) Hàng quí
c) Hàng Năm
d) Câu a họăc b hoặc c tùy ngân hàng
b) Hàng quí
c) Hàng Năm
d) Câu a họăc b hoặc c tùy ngân hàng
Câu 4: Để đảm bảo nguyên tắc nhất quán trong kỳ kế họach,ngân hàng:
a) Ngân hàng chỉ sử dụng phương pháp thực thu,thực chi lãi tiền vay,tiền gửi
b) Chỉ sử dụng phương pháp dư thu,dư chi lãi tiền vay,tiền gửi
c) Chỉ sử dụng phương pháp phân bổ thu nhập,phân bổ chi phí
d) Sử dụng đồng thời cả 3 phương pháp trên
b) Chỉ sử dụng phương pháp dư thu,dư chi lãi tiền vay,tiền gửi
c) Chỉ sử dụng phương pháp phân bổ thu nhập,phân bổ chi phí
d) Sử dụng đồng thời cả 3 phương pháp trên
Câu 5: Ngân hàng phát hành giấy tờ có giá có chiết khấu,số tiền hạch tóan vào tài khóan phát hành giấy tờ có giá là:
a) Mệnh giá
b) Mệnh giá trả lãi
c) Số tiền thực ngân hàng thu
d) Gía trị trường của giấy tờ có giá
b) Mệnh giá trả lãi
c) Số tiền thực ngân hàng thu
d) Gía trị trường của giấy tờ có giá
Câu 6: Tính trả lãi trước chỉ có thể được áp dụng cho
a) Mọi trường hợp huy đồng tiền gửi (tiết kiệm)
b) Chủ thể áp dụng cho các trường hợp ngân hàng phát hành giấy tờ có giá
c) Cả a và b
d) Tất cả đều sai
b) Chủ thể áp dụng cho các trường hợp ngân hàng phát hành giấy tờ có giá
c) Cả a và b
d) Tất cả đều sai
Câu 7: Khi huy động tiền gửi(tiết kiệm)có kỳ hạn,ngân hàng:
a) Đều phải tính và hạch tóan lãi phải trả
b) Không phải tính và hạch tóan lãi phải trả
c) Có trường hợp tính,có trường hợp không tính và hạch tóan lãi phải trả
d) Câu b va a đúng
b) Không phải tính và hạch tóan lãi phải trả
c) Có trường hợp tính,có trường hợp không tính và hạch tóan lãi phải trả
d) Câu b va a đúng
Câu 8: Khách hàng vay chủ động trả nợ trước hạn là biếu hiện của:
a) tốt
b) xấu
c) vừa tốt vừa xấu
d) câu a hoặc b
Câu 9: Ngân hàng giải ngân một khỏan cho vay bằng chuyển khỏan chuyển vào tài khỏan tiền gửi của người thụ hưởng không cùng một ngân hàng thì giá trị tổng kết bằng tài sản của ngân hàng sẽ:b) xấu
c) vừa tốt vừa xấu
d) câu a hoặc b
a) không thay đổi
b) tăng lên
c) giảm đi
d) tất cả đều sai
b) tăng lên
c) giảm đi
d) tất cả đều sai
Câu 10: Ngân hàng giải ngân một khỏan cho vay bằng tiền mặt thì giá trị tổng kết bằng tài sản của ngân hàng sẽ:
a)không thay đổi
b)tăng lên
c)giảm đi
d)tất cả đều sai
b)tăng lên
c)giảm đi
d)tất cả đều sai
a. Đúng
b. chưa xác định
c. sai
Câu 12: Phân loại theo tính chấp pháp lý của chứng từ thì chứng từ KTNH được phân loạib. chưa xác định
c. sai
a, CT gốc, CT ghi sổ, CT TM, CTCK
b. CTCK, CTTM, CT khác
c, CT do KH lập, CT nội bộ của NH, CTTM, CTCK
b. CTCK, CTTM, CT khác
c, CT do KH lập, CT nội bộ của NH, CTTM, CTCK
d, CT gốc, CT ghi sổ
e, CT do KH lập, CT nội bộ của NH
Câu 13: NH phát hành GTCG có phụ trội, giá bán của CT:e, CT do KH lập, CT nội bộ của NH
a. Nhỏ hơn mệnh giá CT
b. Chưa xác định mệnh giá CT
c. Lớn hơn mệnh giá CT
d, Bằng mệnh giá CT
b. Chưa xác định mệnh giá CT
c. Lớn hơn mệnh giá CT
d, Bằng mệnh giá CT
Đáp án
Đề kiểm tra:
- A
- B
- A
- D
- A
- B
- D
- B
- A
- A
- C
- A
- D
- D
- D
- A
- D
- B
- C
- A
- A
- C
- A
- C
- A
Đề thêm
- D
- C
- D
- D
- A
- D
- A
- C
- C
- C
- C
- D
- B
Đăng nhận xét